Wednesday, September 24, 2025

Kỹ Năng Làm Việc Với Bảng Trong Word

Thao tác với Bảng biểu

Trong quá trình học tập và làm việc, việc trình bày thông tin bằng bảng trong Word sẽ giúp dữ liệu trở nên khoa học, dễ nhìn và chuyên nghiệp hơn. Dưới đây là những kỹ năng cơ bản nhưng rất quan trọng khi thao tác với bảng:



XEM VIDEO HƯỚNG DẪN


📝 1. Tạo bảng

  • Vào Insert → Table → chọn số hàng, số cột cần tạo.

📏 2. Thay đổi kích cỡ bảng

  • Kéo thả trực tiếp đường biên để chỉnh kích thước.
  • Hoặc vào Layout → Cell Size để điều chỉnh chiều caochiều rộng.

➕ 3. Chèn hàng/cột

  • Vào Layout → Insert để thêm hàng/cột theo vị trí:
    • Above (thêm hàng phía trên)
    • Below (thêm hàng phía dưới)
    • Left (thêm cột bên trái)
    • Right (thêm cột bên phải)

❌ 4. Xóa hàng/cột/ô

  • Chọn phần cần xóa → vào Delete → chọn:
    • Delete Cells
    • Delete Rows
    • Delete Columns
    • Delete Table

🔗 5. Gộp & tách ô

  • Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một.
  • Split Cells: Tách một ô thành nhiều ô.

📐 6. Căn chỉnh dữ liệu trong ô

  • Dùng Cell Alignment để căn giữa, căn trái, căn phải, trên/dưới.
  • Hoặc dùng các nút căn lề thông thường (Align Left, Center, Right).

🎨 7. Định dạng viền & nền

  • Vào Design → Borders, Shading để:
    • Chỉnh kiểu đường viền (nét liền, nét đứt, màu sắc).
    • Thêm màu nền cho ô.

🔄 8. Xoay hướng chữ

  • Vào Layout → Text Direction để đổi hướng hiển thị (ngang, dọc, xoay chéo).

📑 9. Table Design / Table Styles

  • Áp dụng nhanh mẫu bảng có sẵn.
  • Tùy chỉnh thêm Header Row, Banded Rows, Total Row…

📌 10. Lặp lại tiêu đề bảng

  • Chọn hàng tiêu đề → Layout → Repeat Header Rows → giúp tiêu đề tự động lặp lại khi bảng sang trang mới.

Kết luận:
Chỉ cần nắm vững những thao tác trên, bạn có thể trình bày bảng biểu trong Word một cách khoa học, đẹp mắt và chuyên nghiệp. Đây chính là kỹ năng tin học văn phòng cơ bản mà ai cũng nên thành thạo.

 

Trắc nghiệm: Kỹ năng làm việc với bảng trong Word

  1. Lệnh nào dùng để tạo bảng trong Word?
    Insert → Picture
    Insert → Table
    Layout → Table

  2. Để thay đổi chiều cao và chiều rộng ô, ta dùng?
    Layout → Cell Size
    Design → Shading
    Insert → Row

  3. Muốn chèn thêm hàng phía dưới, chọn?
    Layout → Insert Below
    Layout → Insert Above
    Layout → Insert Right

  4. Chức năng Merge Cells dùng để?
    Tách ô
    Gộp ô
    Xóa ô

  5. Lệnh nào dùng để xóa cột?
    Delete → Columns
    Delete → Table
    Layout → Split

  6. Để căn chỉnh dữ liệu giữa ô, ta dùng?
    Cell Alignment
    Insert → Align
    Table Styles

  7. Lệnh nào đổi hướng chữ trong ô?
    Layout → Text Direction
    Insert → WordArt
    Design → Borders

  8. Để tô màu nền ô, dùng?
    Design → Shading
    Layout → Size
    Insert → Color

  9. Tính năng Repeat Header Rows dùng để?
    Lặp lại tiêu đề bảng ở các trang
    Lặp lại hàng cuối bảng
    Chèn thêm tiêu đề mới

  10. Table Styles cho phép?
    Áp dụng nhanh mẫu bảng có sẵn
    Chèn biểu đồ
    Xóa bảng

XEM VIDEO HƯỚNG DẪN


0 comments:

Post a Comment